Tin tức

Vi vu quốc tế giá “hạt dẻ” cùng Vietnam Airlines

Vi vu quốc tế giá “hạt dẻ” cùng Vietnam Airlines

Bạn muốn vi vu khắp thế giới nhưng ngại ngần vì ví tiền mỏng? Hãy cũng Tam Vương nắm bắt ngay cơ hội săn vé quốc tế giá tốt từ Vietnam Airlines.

Săn vé quốc tế giá rẻ của Vietnam Airlines

Một lưu ý nhỏ dành cho các bạn là những giá vé cực kì ưu đãi này chỉ được mở bán trong 5 ngày từ 02/01/2017 tới 06/01/2017. Cụ thể các chuyến bay có giá tốt bao gồm:

STT

Điểm đi

Điểm đến

Giá vé khứ hồi

Thời gian bay chiều đi

Thời gian bay chiều về

1

Hà Nội

Yangon

180 USD

02/01/17-27/01/17

07/02/17-09/04/17

02/05/17-30/06/17

02/01/17-27/01/17

07/02/17-09/04/17

02/05/17-30/06/17

2

Tp. Hồ Chí Minh

Yangon

159 USD

3

Tp. Hồ Chí Minh

Jakarta

270 USD

05/01/17-26/01/17

01/02/17-26/04/16

29/04/17-24/06/17

02/01/17-30/01/17

06/02/17-30/04/17

03/05/17-19/06/17

4

Hà Nội

Thành Đô

197 USD

02/01/16-30/06/17

02/01/16-30/06/17

5

Hà Nội

Quảng Châu

252 USD

02/01/16-14/01/17

11/02/17-26/04/17

02/01/16-14/01/17

11/02/17-26/04/17

6

Tp. Hồ Chí Minh

Quảng Châu

257 USD

05/01/17-14/04/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-30/06/17

05/01/17-14/04/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-30/06/17

7

Hà Nội

Thượng Hải

358 USD

05/01/17-14/04/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-30/06/17

05/01/17-14/04/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-30/06/17

8

Hà Nội

Bắc Kinh

332 USD

9

Tp. Hồ Chí Minh

Hồng Kông

124 USD

05/01/17-14/04/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-30/06/17

05/01/17-14/04/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-30/06/17

10

Hà Nội

Đài Bắc

324 USD

02/01/16-19/01/17

11/02/17-26/04/17

02/01/16-19/01/17

11/02/17-26/04/17

11

Hà Nội

Cao Hùng

324 USD

12

Hà Nội

Seoul

527 USD

03/10/16-09/09/16

20/09/16-23/12/16

08/01/17-20/01/17

06/02/17-30/06/17

03/10/16-09/09/16

20/09/16-23/12/16

08/01/17-20/01/17

06/02/17-30/06/17

13

Tp. Hồ Chí Minh

Seoul

523 USD

14

Đà Nẵng

Seoul

519 USD

15

Hà Nội

Busan

523 USD

16

Tp. Hồ Chí Minh

Busan

518 USD

17

Tp. Hồ Chí Minh

Tokyo

466USD

11/01/17-19/03/17

16/04/17-29/04/17

11/05/17-30/06/17

02/01/17-25/04/17

06/05/17-30/06/17

18

Tp. Hồ Chí Minh

Osaka

470USD

19

Tp. Hồ Chí Minh

Nagoya

466USD

20

Tp. Hồ Chí Minh

Fukuoka

451USD

21

Hà Nội

Osaka

475USD

22

Hà Nội

Tokyo

471USD

23

Hà Nội

Fukuoka

456USD

24

Hà Nội

Nagoya

471USD

25

Đà Nẵng

Tokyo

462USD

26

Hà Nội

London

765 USD

08/01/17-02/02/17

06/03/17-30/06/17

08/01/17-14/01/17

28/01/17-30/06/17

27

Tp. Hồ Chí Minh

London

760 USD

28

Hà Nội

Moscow

516 USD

02/01/17-04/01/17

11/01/17-02/02/17

06/03/17-30/06/17

02/01/17-13/01/17

28/01/17-30/06/17

29

Tp. Hồ Chí Minh

Moscow

511 USD

30

Hà Nội

Frankfurt

798 USD

03/01/17-02/02/17

06/03/17-30/06/17

28/01/17-30/06/17

31

Tp. Hồ Chí Minh

Frankfurt

793 USD

32

Hà Nội

Paris

763 USD

08/01/17-02/02/17

06/03/17-30/06/17

02/01/17-14/01/17

28/01/17-30/06/17

33

Tp. Hồ Chí Minh

Paris

758 USD

34

London

Hà Nội

456 GBP

02/01/17-13/01/17

28/01/17-31/03/17

03/01/17-02/02/17

06/03/17-31/03/17

35

London

TP.Hồ Chí Minh

453 GBP

36

Moscow

Hà Nội

379 EUR

03/01/17-02/02/17

06/03/17-31/03/17

11/01/17-02/02/17

06/03/17-31/03/17

37

Moscow

TP.Hồ Chí Minh

375 EUR

38

Paris

Hà Nội

661 EUR

02/01/17-13/01/17

28/01/17-31/03/17

03/01/17-02/02/17

06/03/17-31/03/17

39

Paris

TP.Hồ Chí Minh

556 EUR

40

Tokyo

Hà Nội

35,310 JPY

02/01-17-31/03/17

11/01/07-19/03/17

41

Tokyo

TP.Hồ Chí Minh

35,310 JPY

42

Osaka

Hà Nội

35,310 JPY

43

Osaka

TP.Hồ Chí Minh

35,310 JPY

44

Nagoya

Hà Nội

35,310 JPY

45

Nagoya

TP.Hồ Chí Minh

35,310 JPY

46

Fukuoka

Hà Nội

35,310 JPY

47

Fukuoka

TP.Hồ Chí Minh

35,310 JPY

48

Tokyo

Đà Nẵng

35,310 JPY

49

Hồng Kông

Hà Nội

1,217 HKD

05/01/17-14/01/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-31/03/17

05/01/17-14/01/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-31/03/17

50

Hồng Kông

TP.Hồ Chí Minh

1,178 HKD

51

Bắc Kinh

Hà Nội

2,009 CNY

52

Quảng Châu

Hà Nội

1,445 CNY

53

Quảng Châu

TP.Hồ Chí Minh

1,612 CNY

54

Thành Đô

Hà Nội

1,349 CNY

55

Thượng Hải

Hà Nội

2,179 CNY

56

Thượng Hải

TP.Hồ Chí Minh

2,146 CNY

57

Yangon

Hà Nội

138USD

02/01/17-27/01/17

07/02/17-09/04/17

02/05/17-31/03/17

02/01/17-27/01/17

07/02/17-09/04/17

02/05/17-31/03/17

58

Yangon

TP.Hồ Chí Minh

192 USD

59

Siem riep

Hà Nội

241USD

05/01/17-16/01/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-31/03/17

05/01/17-16/01/17

11/02/17-26/04/17

06/05/17-31/03/17

60

Siem riep

TP.Hồ Chí Minh

236 USD

61

Phnom penh

Hà Nội

191 USD

Lưu ý: Giá vé trên chưa bao gồm phí dịch vụ đặt vé

Từ 01/07/2015, công dân của các nước Anh, Pháp, Đức, Ý và Tây Ban Nha được miễn thị thực đến Việt Nam với điều kiện thời gian lưu trú không quá 15 ngày.

Căn cứ Thông tư số 157/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 8/10/2015, theo đó đã có sự điều chỉnh lệ phí cho đối tượng người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi xin cấp hộ chiếu, thị thực vào Việt Nam như sau:

1. Lệ phí thị thực có giá trị một lần giảm từ 45 USD xuống 25 USD

2. Lệ phí thị thực cấp có giá trị nhiều lần, loại có giá trị đến 3 tháng giảm từ 95 USD còn 50 USD;

3. Lệ phí cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không vào thăm qua du lịch theo Qui định tại điều 25 Luật số 47/2014/QH13: 5 USD/người

4. Lệ phí cấp thị thực trong trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực, sau đó xuất cảnh và nhập cảnh trở lại Việt Nam trong thời gian chưa quá 30 ngày: 5 USD

Những mức thu này sẽ có hiệu lực từ 23/11/2015 và thay thế Thông tư số 66/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.

Không được phép hoàn vé, đổi đặt chỗ, đổi hành trình, kết hợp với các loại giá khác;

Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, các mức giá cao hơn có thể được áp dụng;

Tham khảo các loại giá và điều kiện áp dụng.

Chia sẻ với mọi người nếu bạn thấy nội dung hữu ích - Đại lý vé máy bay TAM VƯƠNG

DMCA.com Protection Status